Lắp mạng Hưng Yên quá dễ dàng bởi mạng lưới hệ thống VNPT bao phủ rộng khắp thành phố Hưng Yên, thị xã Mỹ Hào và 8 huyện còn lại của tỉnh. Gọi tới hotline 1800 1166 để lắp đặt và sử dụng ngay trong ngày.
1. GÓI CƯỚC Internet CHO HỘ GIA ĐÌNH HƯNG YÊN
Đến với nhà mạng VNPT Hưng Yên, khách hàng sẽ nhận được các gói mạng chất lượng cùng với dịch vụ chăm sóc khách hàng tận tâm mang đến những lợi ích tối đa:
- - Giá gói cước SIÊU RẺ chỉ 165k/tháng với tốc độ 80 Mbps.
- - Miễn phí hoàn toàn chi phí lắp đặt.
- - Mua 6 tháng được dùng 7 tháng, đặc biệt mua 12 tháng được dùng 15 tháng.
- - Tốc độ cao, ổn định với băng tần 5G chất lượng hàng đầu Việt Nam.
- - Trang bị các thiết bị như: modem wifi, wifi mesh, camera,... khi mua kèm gói cước.
- - Đăng ký lắp mạng đơn giản, thuận tiện; hệ thống chăm sóc khách hàng hoạt động 24/7, tư vấn miễn phí.
- - Dịch vụ hậu mãi chất lượng: tư vấn, sửa chữa nhanh chóng khi gặp sự cố chỉ trong 6h, bảo trì thường xuyên 2 tháng/lần.
1.1. Gói cước Internet Hưng Yên
Nhóm gói cước mạng vnpt hưng yên dành cho cá nhân, hộ gia đình có nhu cầu sử dụng Internet đơn thuần. Sau đây là bảng giá các gói:
Gói cước |
Nội dung gói cước |
Giá/tháng (đã VAT) |
Tốc độ tối đa: 80 Mbps Thiết bị đi kèm: modem Wifi |
165.000 |
|
Tốc độ tối đa: 120 Mbps Thiết bị đi kèm: modem Wifi |
180.000 |
|
Tốc độ tối đa: 150 Mbps Thiết bị đi kèm: modem Wifi, 1 Wifi Mesh |
220.000 |
|
Tốc độ tối đa: 250 Mbps Thiết bị đi kèm: modem Wifi, 2 Wifi Mesh |
240.000 |
|
Tốc độ tối đa: 300 Mbps Thiết bị đi kèm: modem Wifi, 3 Wifi Mesh |
290.000 |
|
Tốc độ tối đa: 150 Mbps Thiết bị đi kèm: 2 Camera, 1 Wifi tiêu chuẩn, ứng dụng quản lý camera |
249.000 |
|
Tốc độ tối đa: 350 Mbps Tốc độ quốc tế tối thiểu: 2Mbps Thiết bị đi kèm: thiết bị đầu cuối Wifi |
600.000 |
1.2. Combo Internet + truyền hình TV
Combo tiện lợi này luôn là lựa chọn hàng đầu của các gia đình có nhu cầu sử dụng Internet tốc độ cao và thường xuyên xem truyền hình TV. Không những vậy, combo này còn giúp khách hàng tiết kiệm được 50% chi phí so với chọn gói riêng lẻ.
Gói cước |
Nội dung gói cước |
Giá/tháng (đã VAT) |
Internet: 80 Mbps Truyền hình: Gói truyền hình MyTV nâng cao 180 kênh |
Smart TV: 175.000 TV thường (kèm set-top-box): 210.000 |
|
Internet: 120 Mbps Truyền hình: Gói truyền hình MyTV nâng cao 180 kênh |
Smart TV: 190.000 TV thường (kèm set-top-box): 225.000 |
|
Internet: 150 Mbps Truyền hình: - Gói truyền hình My TV nâng cao - Gói HBO GO - Gói phim Galaxy cao cấp |
239.000 |
|
Internet: - Tốc độ trong nước: 150 Mbps - Tốc độ quốc tế 1 Mbps Truyền hình: Gói truyền hình MyTV nâng cao bao gồm VTVCab Thiết bị đi kèm: 2 Wifi Mesh |
359.000 |
|
Internet: 150 Mbps Truyền hình: Gói truyền hình MyTV nâng cao 180 kênh + VOD Thiết bị đi kèm: 2 camera, 1 thiết bị Wifi tiêu chuẩn |
259.000 |
|
Internet: 150 Mbps Truyền hình: Gói truyền hình MyTV nâng cao 180 kênh + VOD Thiết bị đi kèm: 2 camera, 1 Wifi Mesh |
299.000 |
|
Internet: 150 Mbps Truyền hình: Gói truyền hình My TV nâng cao 180 kênh Thiết bị đi kèm: 1 Wifi Mesh |
220.000 |
|
Internet: 50 Mbps Truyền hình: Gói truyền hình My TV nâng cao 180 kênh Thiết bị đi kèm: 2 Wifi Mesh |
Smart TV: 255.000 TV thường (kèm set-top-box): 290.000 |
|
Internet: 300 Mbps Truyền hình: Gói truyền hình My TV nâng cao 180 kênh Thiết bị đi kèm: 3 Wifi Mesh |
Smart TV: 255.000 TV thường (kèm set-top-box): 290.000 |
1.3. Combo Internet + truyền hình TV + di động
3 dịch vụ chất lượng chỉ trong 1 combo là sự kết hợp quá hoàn hảo. Với các gói cước sau đây, khách hàng sẽ được trải nghiệm tốc độ Internet siêu nhanh cùng với các kênh truyền hình phong phú, nổi tiếng và dung lượng cho di động lên tới 30GB.
Gói cước |
Nội dung gói cước |
Giá/tháng |
Internet: 120 Mbps Truyền hình: - Truyền hình MyTV chuẩn 151 kênh, bao gồm VTVCab - Miễn phí kho VOD không quảng cáo Di động: - Chia sẻ 15GB data trong nội nhóm - Miễn phí cước gọi di động cho các thành viên |
239.000 |
|
Internet: - Bình thường: 150 Mbps - Ứng dụng Zalo, MyTV, MyTV OTT: 200 Mbps Truyền hình: Gói MyTV nâng cao 174 kênh + VOD Di động: - Chia sẻ 30GB data trong nội nhóm - Miễn phí cước di động cho các thành viên |
289.000 |
|
Internet: - Bình thường: 250 Mbps - Ứng dụng Zalo, MyTV, MyTV OTT: 300 Mbps Thiết bị đi kèm: 1 Wifi Mesh Truyền hình: gói MyTV nâng cao 174 kênh + VOD Di động: - Chia sẻ 30GB data trong nội nhóm - Miễn phí cước di động cho các thành viên |
349.000 |
|
Internet: - Bình thường: 150 Mbps - Galaxy Play (Fim+), SCTV Phim, Nhaccuatui, MyTV, MyTV OTT: 200 Mbps Truyền hình: Gói MyTV nâng cao 174 kênh + VOD Di động: - Chia sẻ 30GB data trong nội nhóm - Miễn phí cước di động cho các thành viên |
299.000 |
|
Internet: - Bình thường: 250 Mbps - Galaxy Play (Fim+), SCTV Phim, Nhaccuatui, MyTV, MyTV OTT: 300 Mbps Thiết bị đi kèm: 1 wifi Mesh Truyền hình: gói MyTV nâng cao 174 kênh + VOD Di động: - Chia sẻ 30GB data trong nội nhóm - Miễn phí cước di động cho các thành viên |
359.000 |
|
|
Internet: - Bình thường: 150Mbps - MyTV, MyTV OTT, trải nghiệm tốt nhất chất lượng 4K (UltraHD): 300 Mbps Truyền hình: - Gói MyTV nâng cao 174 kênh + VOD - Chùm kênh K+ cực đỉnh Di động: - Chia sẻ 30GB data trong nội nhóm - Miễn phí cước di động cho các thành viên |
383.000 |
Internet: - Bình thường: 250 Mbps - MyTV, MyTV OTT, trải nghiệm tốt nhất chất lượng 4K (UltraHD): 300 Mbps Thiết bị đi kèm: 1 Wifi Mesh Truyền hình: - Gói My TV nâng cao 174 kênh + VOD - Chùm kênh K+ cực đỉnh Di động: - Chia sẻ 30GB data trong nội nhóm - Miễn phí cước di động cho các thành viên |
443.000 |
|
Internet: - Bình thường: 150 Mbps - Game Liên quân Mobile, Free Fire, Liên minh huyền thoại, Fifa Online 4, Blade and Soul (Garena), MyTV, MyTV OTT: 300 Mbps Truyền hình: gói MyTV nâng cao 174 kênh + VOD Di động: - Chia sẻ 30GB data trong nội nhóm - Miễn phí cước di động cho các thành viên |
299.000 |
|
|
Internet: - Bình thường: 250 Mbps - Game Liên quân Mobile, Free Fire, Liên minh huyền thoại, Fifa Online 4, Blade and Soul (Garena), MyTV, MyTV OTT: 300 Mbps Thiết bị đi kèm: 1 Wifi Mesh Truyền hình: gói MyTV nâng cao 174 kênh + VOD Di động: - Chia sẻ 30GB data trong nội nhóm - Miễn phí cước di động cho các thành viên |
359.000 |
|
Internet: 150 Mbps Truyền hình: gói MyTV nâng cao 174 kênh + VOD Di động: Miễn phí cước di động cho các thành viên |
269.000 |
Internet: 250 Mbps Thiết bị đi kèm: 1 Wifi Mesh Truyền hình: gói MyTV nâng cao 174 kênh + VOD Di động: Miễn phí cước di động cho các thành viên |
329.000 |
Lắp đặt VNPT internet được hưởng nhiều ưu đãi
Lưu ý:
- - Mỗi tháng VNPT sẽ có những chính sách khuyến mãi khác nhau. Do đó, giá cước trên có thể chênh lệch so với giá cước thực tế tại thời điểm quý khách đăng ký. Quý khách vui lòng liên hệ hotline 1800 1166 của VNPT hoặc để lại thông tin để được tư vấn cụ thể.
- - Trong lần đăng ký đầu tiên, nếu không đặt cọc, quý khách phải thanh toán theo chu kỳ ít nhất 6 tháng. Sau chu kỳ 6 tháng đầu tiên, quý khách mới có thể thanh toán hàng tháng.
2. GÓI CƯỚC Internet VNPT CHO DOANH NGHIỆP HƯNG YÊN
Khác với hộ gia đình, Internet ở doanh nghiệp cần phải có tốc độ cực nhanh, cực mạnh, hạn chế tối đa tắc nghẽn và mạng lưới phủ rộng đủ để hàng trăm, hàng nghìn thiết bị truy cập ổn định. Đáp ứng nhu cầu đó, VNPT Hưng Yên đã triển khai 3 gói dịch vụ: Mega VNN, Internet trực tiếp và FiberVNN.
2.1. Dịch vụ Mega VNN
Mega VNN là dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cho phép khách hàng truy nhập Internet với tốc độ cao dựa trên công nghệ đường dây thuê bao số bất đối xứng ADSL chạy trên cáp đồng. Nhờ vậy mà tốc độ download có thể lên tới 8 Mbps.’
Gói cước |
Băng thông |
Giá cước |
|
- Tốc độ download: 8 Mbps - Tốc độ upload: 640 Kbps |
650.000đ/điểm cầu |
- Tốc độ download: 8 Mbps - Tốc độ upload: 640 Kbps |
6.500.000đ/phiên |
|
- Tốc độ download: 8 Mbps - Tốc độ upload: 640 Kbps |
6.000.000đ/tháng |
|
- Tốc độ download: 8 Mbps - Tốc độ upload: 640 Kbps |
1.200.000đ/tháng |
Mega VNN và Dịch vụ FiberVNN là sự lựa chọn hàng đầu cho doanh nghiệp
2.2. Dịch vụ Internet trực tiếp
Đây là dịch vụ truy cập Internet tốc độ cao, đối xứng qua kênh thuê riêng riêng biệt từ địa điểm của khách hàng đến mạng core Internet của VNPT. Tốc độ từ 1Mbps đến hàng chục Gbps tùy theo yêu cầu của khách hàng.
Gói cước |
Băng thông |
Giá |
- Tốc độ quốc tế: 200 Mbps - Tốc độ trong nước: 200 Mbps |
192.260.000đ/user |
|
20 Mbps |
36.612.000đ/tháng |
|
- Tốc độ chung: 10 Mbps - Tốc độ trong nước: 100Mbps |
21.751.000đ/tháng |
|
5 Mbps |
12.073.000đ/tháng |
|
- Tốc độ trong nước: 100 Mbps - Tốc độ quốc tế: 1M |
27.000.000đ/6 tháng |
2.3. Dịch vụ FiberVNN
FiberVNN là dịch vụ truy cập Internet cáp quang hiện đại nhất hiện nay của VNPT với đường truyền hoàn toàn bằng cáp quang từ đầu nối đến người sử dụng. Khách hàng sẽ được trải nghiệm chất lượng Internet ổn định, mượt mà không chỉ trong nước mà còn cả ở quốc tế.
Gói cước |
Băng thông |
Giá |
- Tốc độ quốc tế tối đa: 35 Mbps - Cam kết tốc độ quốc tế tối thiểu: 4 Mbps - Tốc độ trong nước: 150 Mbps (01 IPV4 WAN tĩnh) |
2.500.000đ/thuê bao/tháng |
|
- Cam kết tốc độ quốc tế tối thiểu: 6 Mbps - Tốc độ trong nước: 150 Mbps (01 IPV4 WAN tĩnh) |
8.000.000đ/tháng |
|
- Tốc độ trong nước: 150 Mbps (01 IPV4 LAN tĩnh) - Tốc độ quốc tế tối đa: 35Mbps - Cam kết tốc độ quốc tế tối thiểu: 2Mbps |
1.200.000đ/tháng |
|
- Tốc độ trong nước tối đa: 300M - Tốc độ quốc tế ngoại mạng tối đa: 60 Mbps - Cam kết tốc độ quốc tế tối thiểu: 5 Mbps |
6.000.000đ/tháng |
|
- Tốc độ trong nước: 200 Mbps - Tốc độ quốc tế tối thiểu : 10 Mbps - Tốc độ quốc tế ngoại mạng tối đa: 60 Mbps |
15.000.000đ/tháng |
3. HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ MẠNG VNPT HƯNG YÊN NHANH NHẤT
Có 2 cách để đăng ký lắp mạng VNPT tại Hưng Yên. Đó là đăng ký online hoặc đến trực tiếp các điểm giao dịch của VNPT. Dù đăng ký bằng cách nào cũng đều rất thuận tiện và nhanh chóng.
3.1. Đăng ký trực tiếp
Trước khi đi đăng ký, cần phải chuẩn bị các giấy tờ sau:
- - Đối với khách hàng cá nhân: CMND/CCCD bản gốc chụp 2 mặt trước, sau. Sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (nếu trả trước 1 tháng hoặc trả sau)
- - Đối với khách hàng doanh nghiệp: Giấy phép đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp. Giấy ủy quyền của giám đốc, CMND/CCCD của người đứng tên đường truyền.
Sau đây là các bước khách hàng cần thực hiện:
Bước 1 |
Tìm một điểm giao dịch VNPT gần nhất và đến đó yêu cầu lắp đặt mạng. |
Bước 2 |
Trình bày nhu cầu của mình để nhân viên tư vấn gói cước phù hợp và giải đáp các thắc mắc của khách hàng. Hẹn ngày đến khảo sát địa điểm. |
Bước 3 |
Nhân viên kỹ thuật VNPT đến khảo sát. |
Bước 4 |
Nhân viên tư vấn báo kết quả và ký hợp đồng, hẹn ngày triển khai lắp đặt. |
Bước 5 |
Nhân viên VNPT Hưng Yên lắp đặt và bàn giao. |
Các điểm giao dịch trực tiếp của VNPT tại Hưng Yên:
Địa chỉ |
Điện thoại |
Giờ làm việc |
02213516666 |
Sáng: 7h -11h30 Chiều: 01h30 - 17h30 |
|
02213669999 |
Sáng: 7h -11h30; Chiều: 01h30 - 17h30 |
|
02213785777 |
Sáng: 7h -11h30; Chiều: 01h30 - 17h30 |
|
02213961111 |
Sáng: 7h -11h30; Chiều: 01h30 - 17h30 |
|
02113930039 |
Sáng: 7h -11h30; Chiều: 01h30 - 17h30 |
|
02213910999 |
Sáng: 7h -11h30; Chiều: 01h30 - 17h30 |
|
02213837189 |
Sáng: 7h -11h30; Chiều: 01h30 - 17h30 |
|
02213810656 |
Sáng: 7h -11h30; Chiều: 01h30 - 17h30 |
|
02213854200 |
Sáng: 7h -11h30; Chiều: 01h30 - 17h30 |
|
02213837189 |
Sáng: 7h -11h30; Chiều: 01h30 - 17h30 |
|
02213765666 |
Sáng: 7h -11h30; Chiều: 01h30 - 17h30 |
Đăng ký lắp mạng trực tiếp tại điểm giao dịch VNPT Hưng Yên
3.2. Đăng ký online
Với hình thức đăng ký này, khách hàng sẽ tiết kiệm được thời gian và công sức. Chỉ cần thực hiện các bước đơn giản sau đây để đăng ký lắp đặt mạng thành công:
Bước 1 |
Truy cập website, nhấn chọn “Internet & Truyền hình” rồi lựa chọn gói và điền các thông tin cần thiết rồi nhấn đăng ký. Ngoài ra, khách hàng cũng có thể gọi trực tiếp đến hotline VNPT 1800 1166 để được tư vấn trực tiếp. |
Bước 2 |
VNPT Hưng Yên tiếp nhận yêu cầu và khảo sát. |
Bước 3 |
Nhân viên kỹ thuật VNPT đến khảo sát. |
Bước 4 |
Nhân viên tư vấn báo kết quả và ký hợp đồng, hẹn ngày triển khai lắp đặt. |
Bước 5 |
Nhân viên VNPT Hưng Yên lắp đặt và bàn giao. |
3.3. Thời gian lắp đặt & khắc phục sự cố
Sau khi ký hợp đồng, nhà mạng sẽ tiến hành khảo sát và lắp đặt thiết bị mạng. Dưới đây là khoảng thời gian cho từng quy trình:
- - Thời gian khảo sát: trong vòng 2 giờ kể từ khi nhận đăng ký.
- - Thời gian lắp đặt: trong vòng 24 giờ sau khi hoàn tất thủ tục.
- - Thời gian khắc phục sự cố: trong vòng từ 24-48h sau khi nhận được thông báo.
4. LƯU Ý KHI LẮP ĐẶT VÀ SỬ DỤNG MẠNG VNPT
- Lựa chọn gói mạng phù hợp với nhu cầu sử dụng: học tập, livestream, chơi game,... và số lượng thiết bị truy cập. Tránh chọn gói cước không phù hợp dẫn đến tắc nghẽn mạng hoặc vượt quá nhu cầu gây lãng phí.
- Chuẩn bị kỹ giấy tờ cá nhân, doanh nghiệp trước khi đi đăng ký.
- Khi ký hợp đồng cần nắm rõ các điều khoản để đảm bảo được các quyền lợi mà khách hàng được hưởng.
- Tiến hành thi công lắp đặt ngay sau khi ký hợp đồng và sử dụng sau 24h.
- Trong quá trình sử dụng, gặp bất kỳ sự cố nào khách hàng hãy liên hệ tới hotline 1800 1166 để được tư vấn và khắc phục nhanh chóng.
- Nếu nhu cầu sử dụng gói cước thay đổi, khách hàng có thể mang CCCD hoặc hợp đồng ra điểm giao dịch VNPT gần nhất để được phục vụ.
VNPT luôn tự hào là một trong những nhà mạng có chất lượng tốt và uy tín hàng đầu Việt Nam. Đồng hành cùng chúng tôi khách hàng sẽ được trải nghiệm các dịch vụ chuyên nghiệp và ưu đãi đặc biệt. Gọi ngay hotline 1800 1166 để được tư vấn và hỗ trợ!